* Tham khảo ngữ cảnh
Một lát sau , nó chỉ ủn ỉn .
Nó vẫn khóc , vẫn ủn ỉn bắt u chuồn gọi loại Tý.
Ba sào vườn rộng thoải mái , năm sào ruộng phụ vương u Thản phân chia mang đến , căn nhà cung cấp tứ quét tước vôi khang trang thật sạch sẽ , tăng con cái trườn buộc kế tiếp cây rơm , song heo ủn ỉn nhập chuồng.
* Từ đang được tra cứu giúp (Ý nghĩa của kể từ, giải nghĩa từ): ủn ỉn
* Xem thêm: Từ điển Giúp hiểu Nôm và Hán Việt
Bài mới
Bình luận