ủn ỉn là gì

Tra cứu giúp Từ điển Tiếng Việt - từ: ủn ỉn

ủn ỉn trt. ọt-ột, giờ heo (heo) kêu: Con gà cục-tác lá chanh, Con heo ủn-ỉn yêu sách hành yêu sách chi phí. (CD)
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ủn ỉn tt. (Tiếng heo kêu) nhỏ, đều sau từng quãng ngắt ngắn: Con heo kêu un ỉn o Con gà viên tác lá chanh, Con heo ủn ỉn mua sắm hành mang đến tôi (cd.).
Nguồn tham ô khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ủn ỉn đgt Nói giờ heo kêu nho nhỏ và đều đều: Con gà viên tác lá chanh con cái heo ủn ỉn mua sắm hành mang đến tôi (cd).
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ủn ỉn dt. Xt. ụt ịt.
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Thanh Nghị
ủn ỉn .- Tiếng heo kêu: Con gà cục tác lá chanh, Con lợn ủn ỉn mua sắm hành mang đến tôi (cd).
Nguồn tham ô khảo: Từ điển - Việt Tân
ủn ỉn Tiếng heo kêu: Con gà tục-tác lá chanh, Con heo ủn-ỉn mua sắm hành mang đến tôi (câu hát).
Nguồn tham ô chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham ô khảo:

Bạn đang xem: ủn ỉn là gì

ủn xỉn

ún

ún

ung

ung

* Tham khảo ngữ cảnh

Một lát sau , nó chỉ ủn ỉn .

Nó vẫn khóc , vẫn ủn ỉn bắt u chuồn gọi loại Tý.

Ba sào vườn rộng thoải mái , năm sào ruộng phụ vương u Thản phân chia mang đến , căn nhà cung cấp tứ quét tước vôi khang trang thật sạch sẽ , tăng con cái trườn buộc kế tiếp cây rơm , song heo ủn ỉn nhập chuồng.

* Từ đang được tra cứu giúp (Ý nghĩa của kể từ, giải nghĩa từ): ủn ỉn

* Xem thêm: Từ điển Giúp hiểu Nôm và Hán Việt