giác ngộ tiếng anh là gì

VIETNAMESE

Bạn đang xem: giác ngộ tiếng anh là gì

sự giác ngộ

sự nhận thức

ENGLISH

enlightenment

NOUN

/ɛnˈlaɪtənmənt/

awareness

Giác ngộ là một trong tình trạng học thức hoặc trí tuệ tuyệt vời và hoàn hảo nhất. Kiến thức nhập tình huống này không tồn tại nghĩa giản đơn là sự việc thu thập tài liệu kinh nghiệm tay nghề.

Ví dụ

Xem thêm: half an hour nghĩa là gì

1.

Thiền ấn định chung tôi đạt được sự giác ngộ và thảnh thơi..

Meditation helps bầm achieve enlightenment and serenity.

2.

Sự giác ngộ đóng góp một tầm quan trọng cần thiết nhập Phật giáo.

Enlightenment plays an important role in Buddhism.

Ghi chú

Sự giác ngộ (enlightenment) là một trong quy trình chung quả đât chìm nhập quên lãng (oblivion) nhằm đạt được xem Không, và Từ đó nhìn thấy (realize) bản thân đã nhận được thức được tận nằm trong.

Danh sách kể từ mới nhất nhất:

Xem chi tiết

Xem thêm: make up my mind nghĩa là gì