1 |
Danke! |
Cảm ơn! |
2 |
Danke schön! |
Cảm ơn rất rất nhiều! |
3 |
Vielen Dank! |
Xin cám ơn! |
4 |
Ich möchte dir danken, … |
Tôi mong muốn gửi câu nói. cám ơn cho tới các bạn,… |
5 |
Es ist dir zu verdanken, dass … |
Phải cảm ơn các bạn, vì… |
6 |
Danke sehr! |
Cảm ơn các bạn rất rất nhiều! |
7 |
Ich weiß es wirklich zu schätzen. |
Tôi thực sự cảm kích về vấn đề đó. |
8 |
Ich freue mich sehr über Ihre Hilfe bei meinem Projekt. |
Tôi thực sự cảm kích việc các bạn đã hỗ trợ tôi vô dự án công trình này |
9 |
Ich bin dankbar, dich als Freund zu haben |
có người các bạn như cậu tôi rất rất phấn khởi. |
10 |
Keine Worte können meine Wertschätzung ausdrücken |
không ngôn kể từ này rất có thể biểu diễn mô tả được sự cảm kích của tôi. |
11 |
Wie kann ich dir das jemals danken? |
Tôi biết cám ơn các bạn thế này đây? |
12 |
Ich weiß nicht, wie ich dir dafür danken soll. |
Tôi ko biết nên cảm ơn các bạn ra sao về sự cơ. |
13 |
Ich bin sehr dankbar. |
Tôi thực sự rất rất hàm ơn. |
14 |
Vielen herzlichen Dank. |
Cảm ơn các bạn thật nhiều. |
15 |
Ich schätze es wirklich. |
Tôi thực sự rẩt cảm kích. |
16 |
Danke vielmals! |
Cám ơn rất rất nhiều! |
17 |
Tausend Dank! |
Ngàn chuyến cám ơn bạn! |
18 |
Ich bin Ihnen für … sehr dankbar. |
Mình rất rất hàm ơn các bạn vì thế … |
19 |
Sie sind mein Held. |
Bạn là kẻ hùng của tôi. |
20 |
Du hast meinen Tag gerettet! |
Bạn thiệt tuyệt vời! |
21 |
Wie nett von dir! |
Bạn chất lượng tốt quá! |
22 |
das hättest du nicht tun sollen. |
Ôi đúng ra các bạn ko cần thiết thực hiện vậy. |
23 |
Ich bin sehr dankbar. |
Tôi vô nằm trong hàm ơn. |
24 |
Ohne Ihre Unterstützung konnte ich nicht … |
Nếu không tồn tại các bạn giúp sức, tôi đang không thể… |
25 |
Ich möchte mich bedanken. |
Tôi mong muốn tỏ bày sự cảm kích của tôi. |
26 |
Ich đanke dir aufrichtig. |
Tôi rất cảm ơn các bạn. |
27 |
Dank dir. |
Cảm ơn. |
28 |
Danke lặng Voraus! |
Cảm ơn trước nhé! |
29 |
Ich schulde dir viel. |
Tôi đem ơn các bạn nhiều lắm. |
30 |
Besten Dank lặng Voraus. |
Cảm ơn nhiều trước nhé! |
31 |
Ich schule dir was. |
Tôi nợ các bạn chuyến này. |
32 |
Ich muss Ihnen für meinen Erfolg danken. |
Tôi với thành công xuất sắc thời điểm hôm nay là nhờ các bạn. |
33 |
Ich weiß nicht, wie ich meinen Dank ausdrücken soll. |
Tôi ko biết nên thể hiện tại lòng cảm tạ của tôi ra sao. |
34 |
Danke nochmals! |
Một lần tiếp nữa cảm ơn bạn! |
35 |
Du bist mein Lebensretter. |
Bạn là phúc tinh của cuộc sống tôi. |
36 |
Du hast mein Leben gerettet. |
Bạn tiếp tục cứu vãn tôi đấy. |
37 |
Ich werde niemals deine Freundlichkeit vergessen. |
Tôi sẽ không còn lúc nào quên lòng chất lượng tốt của khách hàng. |
38 |
Ich danke Ihnen von ganzem Herzen |
Cảm ơn các bạn vì thế toàn bộ trái khoáy tim. |
39 |
Du hast mir sehr geholfen. |
Bạn tiếp tục giúp sức tôi thật nhiều. |
40 |
vielen Dank dass Sie sich Zeit genommen haben. |
Cảm ơn vì thế tiếp tục dành riêng thời hạn. |
41 |
Danke, dass du domain authority bist. |
Cảm ơn vì thế các bạn tiếp tục ở cơ. |
42 |
Danke für das Kompliment. |
Cám ơn vì thế câu nói. tán tụng. |
43 |
ich würde dich ví gerne mehr Dankbarkeit zeigen, nur weiß ich nicht wie. |
Tôi rất rất mong muốn cảm ơn các bạn nhiều hơn nữa thế, tuy nhiên tôi ko biết thực hiện thế này. |
44 |
Wie nett von dir, mir zu helfen. |
Bạn thiệt chất lượng tốt vì thế đã hỗ trợ tôi. |
45 |
Danke, dass du es ermöglicht hast, |
Cảm ơn vì thế tiếp tục khiến cho nó phát triển thành thực sự. |
46 |
Danke für Ihre Unterstützung. |
cảm ơn sự tương hỗ của bạn |
47 |
Ich wäre ohne dich verloren. |
Tôi tiếp tục rất có thể lạc lối nếu như không tồn tại các bạn. |
48 |
Danke, dass Du immer hinter mir stehst. |
Cảm ơn vì thế khi này ở cơ phía sau tôi. |
49 |
Danke für alles. |
Cảm ơn vì thế toàn bộ. |
50 |
Ich hätte mir keinen besseren Partner wünschen können. |
Tôi tiếp tục chẳng với người sát cánh đồng hành này chất lượng tốt rộng lớn các bạn. |
51 |
Ich bin ví dankbar für das, was du getan hast. |
Tôi rất rất cảm ơn vì thế những gì các bạn đã từng. |
52 |
Danke für Ihr Verständnis. |
Cảm ơn tiếp tục hiểu cho tới tôi. |
Bình luận